Tài Liệu Biến Tần ABB ACS355 Tiếng Việt PDF
TƯ VẤN TRỰC TUYẾN

Tài Liệu Biến Tần ABB ACS355 Tiếng Việt PDF
Để đáp ứng nhu cầu rất lớn của quý khách hàng về việc tìm hiểu thêm thông số kỹ thuật và hướng dẫn cách cài đặt các dòng Biến tần ABB. Chúng tôi xin cung cấp tài liệu hướng dẫn cài đặt của dòng Biến tần ABB ACS355 pdf
Tài liệu biến tần ABB bao gồm: Catalogue, Manual, đặc biệt là tài liệu hướng dẫn bằng tiếng việt…được bối trí rõ ràng, trực quan và dễ tìm kiếm nhất giúp khách hàng có thể download những tài liệu mà mình đang cần một cách nhanh chóng nhất.
Tài liệu đều được tải về từ trang chủ hãng ABB đảm bảo chính xác, đầy đủ và luôn luôn được update phiên bản mới nhất cho quý khách hàng tham khảo và nghiên cứu.
Dưới đây là một số hướng dẫn cơ bản Tài liệu biến tần ABB acs355 tiếng việt
Cài đặt nhanh biến tần ABB ACS150
Cài đặt thông số động cơ
9905 : Điện áp định mức của động cơ ( V )
9906 : Dòng định mức của động cơ ( A )
9907 : Tần số định mức của động cơ ( Hz )
9908 : Tốc độ định mức của động cơ ( RPM )
9909 : Công suất định mức động cơ ( KW )
Lựa chọn MACRO ứng dụng phù hợp
Với từng sơ đồ đấu dây cụ thể của ứng dụng thì chọn Macro phù hợp để lựa chọn Macro ta vào thông số 9902 chọn:
1 : ABB STANDARD chế độ tiêu chuẩn ABB ( điều khiển V/f)
2 : 3-WIRE MACRO chế độ thông thường 3 dây
3 : ALTERNATE MACRO chế độ thay đổi chiều quay liên tục
4 : MOTOR POTENTIOMETER MACRO chế độ điều khiển bằng các tín hiệu số
5 : HAND/ AUTO MACRO chế độ điều khiển bằng tay / tự động
6 : PID CONTROL chế độ điểu khiển PID hồi tiếp
Cài đặt các chức năng cơ bản
REF : Lệnh điều khiển tần số dùng để cài đặt tần số cơ bản khi không sử dụng điều chỉnh tốc độ khi chạy
1001 : Phương pháp lựa chọn chức năng chạy
= 2: Đặt tín hiệu chân DI1= chạy thuận, DI2= hướng quay
= 3: Sử dụng tín hiệu kích xung( 3 wire)
= 9: Kích hoạt DI1= chạy thuận, DI2= chạy ngược
1103 : Phương pháp chọn tín hiệu tham chiếu tần số
= 0: Sử dụng phím mũi tên tăng giảm tần số
= 1: Sử dụng tín hiệu vào chân AI1
= 2: Sử dụng tín hiệu vào chân AI2
1104 : Cài đặt tần số nhỏ nhất cho tín hiệu AI1
1105 : Cài đặt tần số lớn nhất cho tín hiệu AI1
1401 : Cài đặt đầu ra role đa chức năng
= 2: role đóng khi biến tần chạy
= 4: role đóng khi có lỗi xảy ra
2003 : Xác định dòng điện cực đại cho phép của động cơ
2008 : Xác định tần số đầu ra lớn nhất của biến tần
2102 : Lựa chọn chế độ dừng
= 1: biến tần dừng theo thời gian giảm tốc
= 2: biến tần dừng tự do
2202: Thời gian tăng tốc
2203 : Thời gian giảm tốc
Cài đặt thêm cho các ứng dụng khác
1.Cài đặt thêm cho bàn phím và biến trở:
a/ Dùng bàn phím và volume trên biến tần: Chuyển sang chế độ local bằng nút nhấn LOC trên bàn phím (góc trái màn hình hiện chữ LOC), khi đó điều khiển động cơ bằng bàn phím trên biến tần và thay đổi tần số bằng volume trên biến tần.
b/ Dùng bàn phím trên biến tần và volume bên ngoài: Điều khiển động cơ (Chạy, Dừng, Đảo chiều) bằng bàn phím trên biến tần và thay đổi tốc độ bằng volume bên ngoài.
Cài đặt các thông số sau:
9902=1 : chọn macro Standard
1001=8 : chọn điều khiển (Chạy, Dừng, Đảo chiều) bằng bàn phím trên biến tần
1003=3 : cho phép đảo chiều động cơ; =1: chạy thuận chiều; =2: chạy ngược chiều
c/ Dùng điều khiển bên ngoài và volume trên biến tần (ACS150): Lệnh điều khiển động cơ (Chạy, Dừng, Đảo chiều) bên ngoài và thay đổi tốc độ bằng volume trên biến tần.
Cài đặt các thông số sau:
1003=3 : cho phép đảo chiều động cơ; =1: chạy thuận chiều; =2: chạy ngược chiều 1103=0 : chọn tần số tham chiếu bằng biến trở trên biến tần.
2. Sử dụng điện trở thắng:
Khi dùng điện trở thắng cho các ứng dụng cần ngừng nhanh hoặc chạy/ngừng liên tục. Cài đặt các thông số sau:
2005= 0 (DISABLE) bỏ bảo vệ quá áp và kích hoạt mạch thắng hoạt động
2102= 2 (RAMP) dừng động cơ theo thời gian giảm tốc (thông số 2203)
3. Vector control (ACS355):
Khi biến tần hoạt động ở chế độ tải nặng, cần bật chức năng Vector control để duy trì moment kịp thời khi tải tăng đột ngột.
Cài đặt:9904=1 (Vector speed)
4. Ngõ ra Analog:
Khi dùng ngõ ra Analog để hiển thị/kết nối với thiết bị khác. Cài đặt các thông số sau:
1501: chọn thông số cần chuyển ra Analog (ví dụ: tốc độ, dòng tải, nhiệt độ của IGBT, …)
1504=0 và 1505=20:AO = 0-20mA
1504=4 và 1505=20:AO = 4-20mA
5. Các thông số khác thường cài đặt:
1104= … Hz : Giá trị min. của tần số tham chiếu
1105= … Hz : Giá trị max. của tần số tham chiếu
2001 = … rpm : giới hạn min. của tốc độ (rpm) ngõ ra biến tần
2002 = … rpm : giới hạn max. của tốc độ (rpm) ngõ ra biến tần
2007= … Hz : giới hạn min. của tần số ngõ ra biến tần (bằng tần số cài đặt ở thông số 1104).
2008= … Hz : giới hạn max. của tần số ngõ ra biến tần (bằng tần số cài đặt ở thông số 1105).
2202= …s : thời gian tăng tốc
2203= …s : thời gian giảm tốc